🔍
Search:
LỐM ĐỐM
🌟
LỐM ĐỐM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
점을 찍은 듯이 여기저기 흩어지는 모습으로.
1
LỐM ĐỐM:
Với hình ảnh văng ra chỗ này chỗ kia như chấm các đốm.
-
Tính từ
-
1
군데군데 희다.
1
LỐM ĐỐM:
Trắng chỗ này chỗ kia.
-
Tính từ
-
1
한 군데에 얼핏 흰 빛깔이 있다.
1
LỐM ĐỐM:
Ánh trắng có loáng thoáng ở một chỗ.
-
Tính từ
-
1
군데군데 빛깔이 조금 밝고 옅게 검다.
1
LỐM ĐỐM ĐEN:
Sắc màu đen hơi sáng và nhạt chút chỗ này chỗ kia.
-
Tính từ
-
1
군데군데가 조금 푸르다.
1
LỐM ĐỐM XANH:
Từng chỗ hơi xanh.
-
Phó từ
-
1
군데군데가 조금 푸른 모양.
1
LỐM ĐỐM XANH:
Hình ảnh từng chỗ hơi xanh.
-
Tính từ
-
1
빛깔이 군데군데 조금씩 붉다.
1
ĐỎ ĐỎ, LỐM ĐỐM ĐỎ:
Màu sắc hơi đỏ ở từng chỗ.
-
Tính từ
-
1
여러 가지 빛깔의 무늬나 얼룩 등이 고르지 않게 있는 상태이다.
1
SẶC SỠ, LỐM ĐỐM NHIỀU MÀU:
Là trạng thái hình dạng hoa văn hay vệt... nhiều màu sắc không đồng đều.
-
Tính từ
-
1
여러 가지 어두운 빛깔의 무늬나 얼룩 등이 고르게 있다.
1
LỐM ĐỐM, LÒE LOẸT, SẶC SỠ:
Nhiều vệt hay hoa văn có màu tối nằm trải đều.
-
Phó từ
-
1
여러 군데가 약간 파란 모양.
1
LỐM ĐỐM XANH, LỖ CHỖ XANH:
Hình ảnh nhiều chỗ hơi xanh.
-
Phó từ
-
1
여러 가지 빛깔의 무늬나 얼룩 등이 고르지 않게 있는 모양.
1
SẶC SỠ, LỐM ĐỐM NHIỀU MÀU:
Hình dạng hoa văn hay vệt... nhiều màu sắc không đồng đều.
-
Tính từ
-
1
여러 군데가 약간 파랗다.
1
LỐM ĐỐM XANH, XANH LỖ CHỖ:
Nhiều chỗ hơi xanh.
-
Động từ
-
1
군데군데 흰 빛깔이 자꾸 보이다.
1
LỐM ĐỐM:
Ánh trắng cứ xuất hiện chỗ này chỗ kia.
-
2
어떤 것이 빠르게 잠깐잠깐 자꾸 보이다.
2
THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN:
Cái nào đó cứ xuất hiện trong chốc lát rất nhanh.
-
Động từ
-
1
군데군데 흰 빛깔이 자꾸 보이다.
1
LỐM ĐỐM:
Ánh trắng cứ xuất hiện chỗ này chỗ kia.
-
2
어떤 것이 빠르게 잠깐잠깐 자꾸 보이다.
2
THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN:
Cái nào đó xuất hiện cứ trong chốc lát rất nhanh.
-
-
1
나이가 들어서 머리카락이 하얗게 변하다. 또는 늙다.
1
TÓC MUỐI TIÊU, TÓC LỐM ĐỐM BẠC:
Có tuổi nên sợi tóc trở nên trắng. Hoặc già.
-
Tính từ
-
1
조금 큰 구멍이 많이 뚫려 있다.
1
LỖ CHỖ:
Lỗ hơi to bị thủng nhiều.
-
2
땀방울이나 털 등이 피부에 많이 나 있다.
2
TUA TỦA, NHỄ NHẠI, LỐM ĐỐM:
Giọt mồ hôi hay lông... xuất hiện nhiều trên da.
-
Phó từ
-
1
군데군데 흰 모양.
1
LỐM ĐA LỐM ĐỐM:
Hình ảnh màu trắng chỗ này chỗ kia.
-
2
어떤 것이 자꾸 빠르게 잠깐잠깐 보이는 모양.
2
THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN:
Hình ảnh cái nào đó cứ xuất hiện trong chốc lát rất nhanh chóng.
-
Động từ
-
1
얼룩이 생기다.
1
LEM NHEM, LỐM ĐỐM:
Vệt bẩn sinh ra.
-
2
좋지 않은 것이 섞여 깨끗하지 않은 상태가 되다.
2
BỊ VẤY BẨN, NHƠ NHUỐC:
Trở thành trạng thái không sạch sẽ vì thứ không tốt trộn lẫn vào.
-
Phó từ
-
1
여러 가지 어두운 빛깔의 무늬나 얼룩 등이 고르게 있는 모양.
1
MỘT CÁCH LỐM ĐỐM, MỘT CÁCH LÒE LOẸT, MỘT CÁCH SẶC SỠ:
Hình ảnh nhiều vệt hoặc hoa văn có màu tối nằm trải đều.
-
☆
Phó từ
-
1
작은 것이 갑자기 자꾸 튀거나 터지는 소리나 모양.
1
TANH TÁCH, LÁCH TÁCH:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ đột nhiên liên tiếp nảy lên hoặc vỡ ra.
-
2
작은 것이 갑자기 자꾸 떨어지는 소리나 모양.
2
TONG TONG, LỘP ĐỘP:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ đột nhiên liên tiếp rơi.
-
3
말을 사납게 자꾸 쏘아붙이는 모양.
3
GAY GẮT:
Hình ảnh liên tiếp nói công kích một cách dữ dằn.
-
4
작은 것이 자꾸 발에 걸리거나 차이는 소리나 모양.
4
(VƯỚNG) GỜN GỢN, CÙNG CỤC , (ĐÁ) CỒNG CỘC:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ liên tiếp vướng vào chân hoặc đá phải.
-
5
자꾸 가볍게 살짝살짝 치거나 건드리는 소리나 모양.
5
CỒNG CỘC, BỒM BỘP:
Hình ảnh hoặc âm thanh liên tiếp đập hoặc chạm nhẹ.
-
6
자꾸 가볍게 살짝살짝 털거나 튀기는 소리나 모양.
6
BÙM BỤP, NHÈ NHẸ, KHE KHẼ:
Hình ảnh hoặc tiếng liên tiếp rũ hoặc búng nhẹ.
-
7
새가 부리로 가볍게 자꾸 쪼는 소리나 모양.
7
CỘC CỘC:
Hình ảnh hoặc tiếng chim liên tiếp dùng mỏ mổ nhẹ.
-
8
갑자기 가볍게 자꾸 부러지는 소리나 모양.
8
RĂNG RẮC:
Hình ảnh hoặc tiếng đột nhiên liên tiếp gãy nhẹ.
-
9
여기저기가 튀어나온 모양.
9
LỞM CHỞM, LỐM ĐỐM:
Hình ảnh lồi lên ở đây ở kia.
-
10
갑자기 혀끝이나 코 등이 자꾸 짜릿해지는 느낌.
10
(CAY) SÈ, XÉ LƯỠI, XỘC LÊN MŨI:
Cảm giác đột nhiên đầu lưỡi hay mũi tê dại.
🌟
LỐM ĐỐM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
차갑거나 기분 나쁜 것이 몸에 닿아 소름이 돋는 모양.
1.
MỘT CÁCH SỞN DA GÀ, MỘT CÁCH SỞN GAI ỐC:
Hình ảnh trên da nổi lốm đốm vì bị lạnh hay tâm trạng tồi tệ.
-
Danh từ
-
1.
알록달록하게 화려한 무늬를 가지고 있는 뱀.
1.
RẮN HOA:
Rắn có hình hoa văn rực rỡ lốm đốm.
-
2.
(속된 말로) 돈을 뜯어낼 목적으로 남자를 유혹하는 여자.
2.
HỒ LY:
(Cách nói thông tục) Người phụ nữ quyến rũ đàn ông với mục đích moi tiền.